Thông số kỹ thuật vùng nước cảng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÙNG NƯỚC CẢNG VŨNG RÔ
|
(Được phép đón tàu trong nước và nước ngoài ra, vào làm hàng; thuộc cảng Vụ Quy Nhơn quản lý)
|
1. Luồng vào:
|
|
- Dài 2,8km (từ phao số ‘O’ đến cầu cảng)
|
|
- Rộng 300m (từ trục luồng sang mỗi bên 150m)
|
|
|
|
|
2. Thuỷ diện:
|
|
- Rộng : 80m (từ mép cầu trở ra)
|
|
- Dài 120m (dọc theo cầu mỗi phía 120m)
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cầu cảng (bến nhô):
|
|
- Dài : 78,1m
|
|
- Rộng: 19m
|
|
|
|
- Được phép tiếp nhận tàu từ 3.000 DWT trở xuống.
|
|
|
4. Thiết bị: 01 tàu lai 700cv, 01 cẩu KATO 25 tấn, 03 cẩu 20 tấn, 01 Cẩu Sumi35t, 05 gàu ngoạm 1,5m3-2,5m3, 01 xe nâng 3,5 tấn, 01 xe xúc lật, 01 xe đào mini.
|
|
|
5. Kho bãi: 01 kho 3.450 m2, bãi trống : 19.550 m2
|
|
|
6. Năng lực xếp dỡ hàng hoá: 2.000 tấn/ngày (thời gian làm việc 24/24);
|
|
|
|
|
|
|
|
|