CẢNG VŨNG RÔ
TÓM TẮT NĂNG LỰC CẢNG NĂM 2014
1. Tên và địa chỉ liên hệ (Port’s name & contact address):
Tên cảng (Port’s name): CTY TNHH MTV CẢNG VŨNG RÔ Mã cảng: VN VRO
Trực thuộc/Cơ quan chủ quản (Under):ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN.
Vị trí cảng (Port’s geographical position):
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding position):
Địa chỉ (Address): 225 Hùng Vương – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
Điện thoại (Tel): 0573-820312 Fax: 0573.823703
Email: cangvungro@vungroport.com.vn Website: www.vungroport.com.vn
2. Lãnh đạo (Management):
Giám đốc (Director) :Ô.Huỳnh Xuân Minh Tel: 0573.501538
Phó GĐ Khai thác (Vice Director, Operations): Ô.Hoàng Thanh Lâm. Tel: 0573.555590
3. Luồng vào cảng (Access channel):
Tổng chiều dài (Total length) : 2.800 m.
Độ sâu luồng (Channel depth) :
Chế độ thủy triều (Tidal regime):Bán nhật triều không đều
Chênh lệch thủy triều (Tidal range): ........ Chênh lệch b/q (Average variation):
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft):
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 3.000 Dwt.
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị (Infrastructure and equipment):
* Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cầu K1 78 m Tổng hợp
Cầu K2 78 m Tổng hợp
* Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 23.000 m2
Kho (Warehouse): 3.450.m2, trong đó kho CFS (of which, CFS): .........m2
Bãi (Open storage): 19.550.m2, trong đó bãi chứa container (of which CY): ..........m2
Bồn (Tank): ..................... Xi-lô (Silo): .....................................................................
Cơ sở phương tiện khác (Others): .................................................................................
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/kiểu (Type) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
1.Cẩu bánh lốp Kato 01 25 tấn
2.Cẩu bánh lốp Kato 01 20 tấn
3.Cẩu bánh lốp Tadano 01 20 tấn
4.Cẩu bánh Xĩch Sumitomo 01 35 tấn
5.Cẩu bánh Xích Hitachi 01 20 tấn
6.Xe nâng Mitsubishi 01 3,5 tấn
7.Xe xúc lật 01 1,5 m3
8.Xe đào mini 01 0,6 m3
5. Sản lượng thông qua:
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
6 tháng 2014 |
Sản lượng (tấn) |
417.446,71 |
399.874,65 |
482.688,61 |
294.204,45 |
Lượt tàu (tàu) |
338 |
295 |
319 |
216 |
6. Kế hoạch phát triển (Development plan):
Dự án Tổng kinh phí KH thời gian & hiện trạng thực hiện
(Projects) (Total cost of investment) (Implementation & status)
Nâng cấp bến liền bờ(dài 200m, độ sâu 6m) từ năm 2015.
.......................................................... ................................. ...........................................
7. Các dịch vụ chính (Main services):
Xếp Dỡ Hàng Hóa.
Đóng Gói, Lưu Kho & Giao Nhận.
Dịch Vụ Hàng Hải.
Lai Dắt & Cứu Hộ Hàng Hải.
8. Hệ thống máy tính (Computer system):
Kết nối internet và mạng lan nội bộ
Ngày ....... tháng ....... năm 2014
CÔNG TY TNHH MTV CẢNG VŨNG RÔ