Hệ thống Kho /bãi:Tổng diện tích mặt bằng: 306.568 m2, trong đó:Kho : 20.960 m2, trong đó kho CFS 1.971 m2.Bãi : 201.000 m2 , bãi chứa container 48.000 m2.Bồn: 12.000 m3. Sức chứa tổng cộng : 200.000 MT.Hệ thống Cầu bến: 01 bến phao, độ sâu - 7 mét (1 buoy berth, depth: - 7m).
Tên/Số hiệu | Dài | Sâu (Hải đồ) | Loại tàu/Hàng |
Cầu số 1 Cầu số 2 Cầu số 3Cầu số 4 Cầu số 5Cầu số 6 |
115m115m120m155m155m175m | - 7,5m - 7,5m - 7,5m - 8,5m - 8,5m - 11,8m | 25.000T / Bao,rời,gỗ cây 25.000T / Bao/Container.25.000T / Bao/Container.20.000T / Bao, rời 20.000T / Bao, rời, container50.000T / Bao, rời, container |
Loại/kiểu | Số lượng | Sức nâng/tải/công suất |
Cần cẩu bờ di động |
02 | 63 & 100 tấn |
Xe cẩu 100MT | 01 | 100 tấn |
Xe cẩu các loại | 26 | 07- 80 tấn |
Xe nâng container | 07 | 10-45 tấn |
Xe nâng hàng |
15 | 1.7 - 7 tấn |
Tàu lai | 05 | 800HP - 5.000 HP |
Đầu kéo có sơ mi rơ mooc | 25 | - |
Xe tải/ben | 60 | 14 – 16 tấn |
Xe xúc, đào các loại |
21 | - |
Trạm cân ô-tô | 03 | 80 MT-100 tấn |
- Cơ sở vật chất với 6 cầu tàu, tổng chiều dài 820m, có thể tiếp nhận tàu trọng tải 30.000 DWT với tần suất bình thường, tàu có trọng tải 50.000DWT giảm tải; hệ thống luồng lạch, phao tiêu hoàn chỉnh, dẫn dắt tàu ra vào 24/24h. Hàng trăm thiết bị, phương tiện, công cụ xếp dỡ đã được trang bị đủ khả năng xếp dỡ tất cả các loại hàng rời, hàng container, kể cả hàng siêu trường, siêu trọng.
- Với hệ thống kho bãi được xây dựng qui mô, theo tiêu chuẩn chất lượng cao, được chia theo từng khu vực chuyên dùng, đảm bảo phù hợp với điều kiện lưu kho, bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển cho từng loại hàng hoá.
- Đối với tàu định tuyến theo lịch trình thường xuyên về Cảng (container) thì được ưu tiên bố trí cầu cảng, sẵn sàng tiếp nhận giải phóng tàu theo kế hoạch khai thác thường xuyên của Cảng.
- Đối với tàu hàng rời, Cảng Quy Nhơn sẽ căn cứ vào các điều kiện cầu bến, kho bãi, nhân lực, thiết bị và các điều kiện liên quan khác để sắp xếp cầu bến hợp lý và giải phóng tàu nhanh nhất có thể được.